Bảng giá thuê xe tải chở hàng hóa theo từng chuyến
Bạn đang tìm kiếm xe tải chở hàng hóa cho doanh nghiệp?
Doanh nghiệp cần đối tác vận tải hàng hóa uy tín?
Làm thế nào để tiết kiệm hơn chi phí giao nhận của đơn vị?
Những băn khoăn trên sẽ được ETruck giải quyết một cách nhanh chóng.
Quý khách có thể tham khảo bảng giá thuê xe tải chở hàng trong bài viết sau để chủ động hơn trong việc lập kế hoạch giao nhận hàng hóa của đơn vị.
1. Tại sao nên lựa chọn ETruck để gửi hàng?
Chỉ mới xuất hiện trong hơn 2 năm gần đây nhưng ETruck lại có tới hơn 20 năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa?
Có gì mẫu thuẫn ở đây chăng!
Nghe thì có vẻ không đúng, nhưng thực tế là ETruck có kinh nghiệm vô cùng lâu năm trong thị trường vận tải hàng hóa công nghiệp ở Việt Nam.
Khởi nguồn của ETruck là đội xe nội cảng của Nasco, doanh nghiệp có hàng chục năm cung ứng dịch vụ vận tải hàng hóa tại các khu công nghiệp, sân bay. Qua quá trình cải tiến, đổi mới và áp dụng thêm hệ thống công nghệ hiện đại cho vận hành, đội xe của của Nasco trước kia chính thức đổi tên thương hiệu là ETruck – Hoạt đông chuyên sâu trong việc cung cấp các dịch vụ vận tải công nghiệp cho doanh nghiệp.
Chúng tôi sở hữu tới hơn 350 đầu xe tải, đa dạng về tải trọng (từ 1.25 tấn – 15 tấn), sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp.
Toàn bộ xe đều sử dụng thùng kín và được quản lý thông qua hệ thống vận hành tự động, hiện đại giúp theo dõi và kiểm soát từng chuyến xe vận chuyển chi tiết như theo dõi các kiện hàng thương mại điện tử.
2. Bảng giá thuê xe tải chở hàng theo chuyến tại ETruck?
Giá thuê xe tải chở hàng sẽ phụ thuộc vào loại xe cũng như tải trọng xe mà doanh nghiệp lựa chọn sử dụng.
Mỗi đơn vị có thể dựa trên nhu cầu của tổ chức mình để thuê xe tải phù hợp nhất cho mình.
Để chủ động hơn trong việc cân đối chi phí, dự toán kế hoạch, quý khách có thể tham khảo bảng giá thuê xe tải chở hàng dưới đây của ETruck.
Lưu ý rằng, bảng giá dưới đây chưa bao gồm chiết khấu dành riêng cho các khách hàng gửi hàng thường xuyên, sản lượng ổn định hay chưa tính các khoản phụ phí, thuế có liên quan (nếu có).
* Đối với tải trọng xe từ 1.25 – 1.9 tấn
Loại xe | Xe 1.25 – 1.9 tấn thường | Xe 1.25 – 1.9 tấn lạnh |
Minicharge | 250.000 | 313.000 |
> 20km | 14.500 | 18.000 |
> 30km | 11.000 | 14.000 |
> 50km | 10.000 | 13.000 |
> 100km | 9.500 | 12.000 |
> 200km | 9.000 | 11.000 |
> 300km | 8.500 | 11.000 |
* Đối với tải trọng xe 2.5 tấn
Loại xe | Xe 2.5 tấn thường | Xe 2.5 tấn lạnh |
Minicharge | 450.000 | 563.000 |
> 20km | 22.500 | 28.000 |
> 30km | 20.000 | 25.000 |
> 50km | 17.000 | 21.000 |
> 100km | 16.000 | 20.000 |
> 200km | 15.000 | 19.000 |
> 300km | 14.000 | 18.000 |
* Đối với tải trọng xe 3.5 tấn
Loại xe | Xe 3.5 tấn thường | Xe 3.5 tấn lạnh |
Minicharge | 500.000 | 625.000 |
> 20km | 23.800 | 30.000 |
> 30km | 22.000 | 28.000 |
> 50km | 18.000 | 23.000 |
> 100km | 17.500 | 21.000 |
> 200km | 16.000 | 20.000 |
> 300km | 15.000 | 19.000 |
* Đối với tải trọng xe 5 tấn
Loại xe | Xe 5 tấn thường | Xe 5 tấn lạnh |
Minicharge | 600.000 | 750.000 |
> 20km | 31.700 | 40.000 |
> 30km | 28.000 | 35.000 |
> 50km | 24.000 | 30.000 |
> 100km | 22.000 | 28.000 |
> 200km | 20.000 | 25.000 |
> 300km | 18.000 | 23.000 |
* Đối với tải trọng xe 8 tấn
Loại xe | Xe 8 tấn thường | Xe 8 tấn lạnh |
Minicharge | 700.000 | 875.000 |
> 20km | 37.000 | 46.000 |
> 30km | 32.000 | 40.000 |
> 50km | 28.000 | 35.000 |
> 100km | 26.000 | 33.000 |
> 200km | 25.000 | 31.000 |
> 300km | 24.000 | 30.000 |
* Đối với tải trọng xe 10 tấn
Loại xe | Xe 10 tấn thường | Xe 10 tấn lạnh |
Minicharge | 1.000.000 | 1.250.000 |
> 20km | 42.300 | 53.000 |
> 30km | 36.000 | 45.000 |
> 50km | 32.000 | 40.000 |
> 100km | 30.000 | 38.000 |
> 200km | 28.000 | 35.000 |
> 300km | 26.000 | 33.000 |
* Đối với tải trọng xe 15 tấn
Loại xe | Xe 15 tấn thường | Xe 15 tấn lạnh |
Minicharge | 1.350.000 | 1.688.000 |
> 20km | 50.300 | 63.000 |
> 30km | 42.000 | 53.000 |
> 50km | 38.000 | 48.000 |
> 100km | 36.000 | 45.000 |
> 200km | 34.000 | 43.000 |
> 300km | 32.000 | 40.000 |
Lưu ý: Tất cả bảng giá được áp dụng bài viết được công bố. Tuy nhiên giá dịch vụ vận tải có thể điều chỉnh theo thực tế của thị trường. Quý khách vui lòng liên hệ với đội ngũ chuyên gia của Etruck để cập nhật giá cước vận chuyển hàng hóa chính xác nhất.
Hy vọng bảng giá thuê xe tải chở hàng trên đây sẽ giúp cho quý khách chủ động hơn trong việc lên kế hoạch và áng chừng chi phí vận chuyển hàng hóa thực tế. Nếu có thêm những câu hỏi hay thắc mắc cần tư vấn về dịch vụ giao nhận hàng hóa, đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với các chuyên gia của chúng tôi để nhận được hỗ trợ sớm nhất.