Bảng giá thuê xe tải chở hàng theo các mức tải trọng
ETruck sở hữu tới hơn 350 đầu xe lạnh/xe thường khác nhau, tải trọng đa dạng từ 1.25 tấn cho tới 15 tấn. Chi phí vận tải sẽ khác nhau tùy theo mức tải trọng cũng như khoảng cách giao nhận.
Cùng tham khảo bảng giá thuê xe tải chở hàng theo các mức tải trọng dưới đây của chúng tôi.
1. Đội xe tải chở hàng của ETruck?
Tham khảo: Bảng giá vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Khác so với các đơn vị vận tải thông thường khác, ETruck tập trung phát triển đội xe tải phục vụ hàng hóa công nghiệp.
Chính vì vậy, các xe của chúng tôi sử dụng đều là những xe tải thùng kín, đảm bảo các tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn chất lượng.
Đội xe này được điều phối tự động hóa nhờ việc ứng dụng công nghệ vận hành thông minh. Nhờ đó, hành trình giao nhận được rút ngắn hơn, tiết kiệm chi phí vận chuyển hơn, ngoài ra thời gian hàng hóa được tiếp nhận và giao đến địa chỉ cuối cùng cũng nhanh hơn so với việc sử dụng các cách vận hành truyền thông trước kia.
2. Bảng giá thuê xe tải chở hàng?
Chi phí vận tải hàng hóa phần lớn đến từ chi phí thuê xe tải. Chi phí này sẽ khác nhau tùy theo tải trọng xe tải sử dụng, loại xe (xe thường/xe lạnh) cũng như khoảng cách mà hàng hóa cần được giao nhận.
Quý khách có thể tham khảo bảng giá thuê xe tải dưới đây để chủ động xây dựng kế hoạch vận chuyenr cho đơn vị mình.
Lưu ý: bảng giá dưới đây là bảng giá lẻ, áp dụng theo từng chuyến. Nếu quý khách hàng có sản lượng hàng hóa lớn, vận chuyển thường xuyên, Etruck sẽ áp dụng bảng giá chiết khấu riêng, tiết kiệm hơn nhiều so với bảng giá công bố này. Ngoài ra, bảng giá chưa bao gồm VAT, thuế, phụ phí liên quan nếu có.
Giá thuê xe tải chở hàng 1.25 – 1.9 tấn?
Loại xe | Xe 1.25 – 1.9 tấn thường | Xe 1.25 – 1.9 tấn lạnh |
Minicharge | 250.000 | 313.000 |
> 20km | 14.500 | 18.000 |
> 30km | 11.000 | 14.000 |
> 50km | 10.000 | 13.000 |
> 100km | 9.500 | 12.000 |
> 200km | 9.000 | 11.000 |
> 300km | 8.500 | 11.000 |
Giá thuê xe tải chở hàng 2.5 tấn?
Loại xe | Xe 2.5 tấn thường | Xe 2.5 tấn lạnh |
Minicharge | 450.000 | 563.000 |
> 20km | 22.500 | 28.000 |
> 30km | 20.000 | 25.000 |
> 50km | 17.000 | 21.000 |
> 100km | 16.000 | 20.000 |
> 200km | 15.000 | 19.000 |
> 300km | 14.000 | 18.000 |
Giá thuê xe tải chở hàng 3.5 tấn?
Loại xe | Xe 3.5 tấn thường | Xe 3.5 tấn lạnh |
Minicharge | 500.000 | 625.000 |
> 20km | 23.800 | 30.000 |
> 30km | 22.000 | 28.000 |
> 50km | 18.000 | 23.000 |
> 100km | 17.500 | 21.000 |
> 200km | 16.000 | 20.000 |
> 300km | 15.000 | 19.000 |
Giá thuê xe tải chở hàng 5 tấn?
Loại xe | Xe 5 tấn thường | Xe 5 tấn lạnh |
Minicharge | 600.000 | 750.000 |
> 20km | 31.700 | 40.000 |
> 30km | 28.000 | 35.000 |
> 50km | 24.000 | 30.000 |
> 100km | 22.000 | 28.000 |
> 200km | 20.000 | 25.000 |
> 300km | 18.000 | 23.000 |
Giá thuê xe tải chở hàng 8 tấn?
Loại xe | Xe 8 tấn thường | Xe 8 tấn lạnh |
Minicharge | 700.000 | 875.000 |
> 20km | 37.000 | 46.000 |
> 30km | 32.000 | 40.000 |
> 50km | 28.000 | 35.000 |
> 100km | 26.000 | 33.000 |
> 200km | 25.000 | 31.000 |
> 300km | 24.000 | 30.000 |
Giá thuê xe tải chở hàng 10 tấn?
Loại xe | Xe 10 tấn thường | Xe 10 tấn lạnh |
Minicharge | 1.000.000 | 1.250.000 |
> 20km | 42.300 | 53.000 |
> 30km | 36.000 | 45.000 |
> 50km | 32.000 | 40.000 |
> 100km | 30.000 | 38.000 |
> 200km | 28.000 | 35.000 |
> 300km | 26.000 | 33.000 |
Giá thuê xe tải chở hàng 15 tấn?
Loại xe | Xe 15 tấn thường | Xe 15 tấn lạnh |
Minicharge | 1.350.000 | 1.688.000 |
> 20km | 50.300 | 63.000 |
> 30km | 42.000 | 53.000 |
> 50km | 38.000 | 48.000 |
> 100km | 36.000 | 45.000 |
> 200km | 34.000 | 43.000 |
> 300km | 32.000 | 40.000 |
Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về giá thuê xe tải chở hàng theo các mức tải trọng tại ETruck. Để được tư vấn và có giá cước chính xác nhất theo đặc thù của doanh nghiệp, quý khách có thể liên hệ ngay với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được hỗ trợ sớm nhất.