Các loại xe vận tải được sử dụng tại ETruck
ETruck sở hữu đội xe lớn, đa dang về tải trọng cũng như hình thức, sẵn sàng phục vụ nhu cầu chuyên chở hàng hóa cùng lúc cho nhiều doanh nghiệp sản xuất – kinh doanh.
Cùng tìm hiểu các loại xe vận tải mà ETruck sử dụng thông qua bài viết chi tiết sau.
1. Các loại tải trọng xe tại ETruck cung cấp?
Nếu xét dưới góc độ số lượng, hiện tại, ETruck là một trong những đơn vị sở hữu đội xe lớn nhất miền Bắc.
Hệ thống xe mà công ty đang vận hành và sử dụng lên tới hơn 350 đầu xe.
Tất cả các xe mà chúng tôi sử dụng đều là những xe thùng kín, đảm bảo các tiêu chuẩn về an toàn, vệ sinh chất lượng.
Đội xe của ETruck có tải trọng vô cùng đa dạng, linh hoạt từ 1,25 tấn cho tới 15 tấn được chia làm các mức:
– Xe tải trọng tải nhẹ: dưới 2 tấn
– Xe tải trọng tải trung bình: từ 2 – 8 tấn
– Xe tải trọng tải lớn: từ 8 tấn trở lên.
Các xe đều được dán/sơn trang trí theo bộ nhận diện thương hiệu chung của công ty. Ngay cả các tài xế khi thực hiện nhiệm vụ cũng cần mặc áo đồng phục quy định của ETruck.
Với số lượng xe lớn, đa dạng về tải trọng như vậy, quý khách hàng có thể hoàn toàn an tâm rằng đơn vị mình luôn được đảm bảo cung cấp giải pháp vận tải nhanh chóng, kịp thời nhất.
2. Các loại xe mà ETruck sử dụng?
Để đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu chuyên chở các loại hàng hóa khác nhau của doanh nghiệp, các loại xe vận tải của ETruck cũng được đầu tư và phát triển thành 2 dòng xe chuyên biệt:
– Xe tải thường: đây là những loại xe thùng kín thông thường, phục vụ các loại hàng hóa không có yêu cầu về dải nhiệt độ trong suốt hành trình giao nhận.
– Xe tải lạnh: đây là những xe có hệ thống làm lạnh riêng, đa số các xe của ETruck là hệ thống dàn lạnh 2 chiều, có khả năng làm lạnh nhanh, lưu trữ hàng hóa trong thùng xe ở dải nhiệt độ xác định theo yêu cầu của từng đơn vị.
Tùy theo nhu cầu của mỗi khách hàng, đơn vị có thể lựa chọn các loại xe vận tải phục vụ nhu cầu của tổ chức.
3. Bảng giá dịch vụ ứng với các loại xe vận tải khác nhau?
Lưu ý, bảng giá dưới đây là bảng giá theo các chuyến lẻ (chưa bao gồm VAT và các phụ phí phát sinh). Đối với những doanh nghiệp có sản lượng hàng hóa lớn và nhu cầu vận tải thường xuyên, chúng tôi sẽ có bảng giá chiết khấu riêng, tiết kiệm hơn so với bảng giá được công bố dưới đây.
* Bảng giá dịch vụ các loại xe tải thường
STT | Cự ly | 1.25 – 1.9 tấn | 2.5 tấn | 3.5 tấn |
1 | Mincharge | 313,000 | 563,000 | 625,000 |
2 | > 20km | 18,000 | 28,000 | 30,000 |
3 | > 30km | 14,000 | 25,000 | 28,000 |
4 | > 50 km | 13,000 | 21,000 | 23,000 |
5 | > 100km | 12,000 | 20,000 | 21,000 |
6 | > 200 km | 11,000 | 19,000 | 20,000 |
7 | > 300 km | 11,000 | 18,000 | 19,000 |
Cự ly | 5 tấn | 8 tấn | 10 tấn | 15 tấn |
Mincharge | 750,000 | 875,000 | 1,250,000 | 1,688,000 |
> 20km | 40,000 | 46,000 | 53,000 | 63,000 |
> 30km | 35,000 | 40,000 | 45,000 | 53,000 |
> 50 km | 30,000 | 35,000 | 40,000 | 48,000 |
> 100km | 28,000 | 33,000 | 38,000 | 45,000 |
> 200 km | 25,000 | 31,000 | 35,000 | 43,000 |
> 300 km | 23,000 | 30,000 | 33,000 | 40,000 |
* Bảng giá dịch vụ các loại xe tải lạnh
STT | Cự ly | 1.25 – 1.9 tấn | 2.5 tấn | 3.5 tấn |
1 | Mincharge | 250,000 | 450,000 | 500,000 |
2 | > 20km | 14,500 | 22,500 | 23,800 |
3 | > 30km | 11,000 | 20,000 | 22,000 |
4 | > 50 km | 10,000 | 17,000 | 18,000 |
5 | > 100km | 9,500 | 16,000 | 17,000 |
6 | > 200 km | 9,000 | 15,000 | 16,000 |
7 | > 300 km | 8,500 | 14,000 | 15,000 |
Cự ly | 5 tấn | 8 tấn | 10 tấn | 15 tấn |
Mincharge | 600,000 | 700,000 | 1,000,000 | 1,350,000 |
> 20km | 31,700 | 37,000 | 42,300 | 50,300 |
> 30km | 28,000 | 32,000 | 36,000 | 42,000 |
> 50 km | 24,000 | 28,000 | 32,000 | 38,000 |
> 100km | 22,000 | 26,000 | 30,000 | 36,000 |
> 200 km | 20,000 | 25,000 | 28,000 | 34,000 |
> 300 km | 18,000 | 24,000 | 26,000 | 32,000 |
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại xe tải mà ETruck đang khai thác và sử dụng. Nếu có thêm những thắc mắc thêm, đừng ngần ngại, liên hệ ngay với các chuyên gia của chúng tôi để nhận được hỗ trợ sớm nhất.