Cho thuê xe tải 1.9 tấn chuyên chở hàng hóa
Các xe 1.9 tấn là mức tải trọng ưa chuộng của nhiều doanh nghiệp. Bên cạnh khả năng tối ưu về khối lượng chuyên chở, những xe tải trọng này còn rất linh hoạt trong việc di chuyển, đặc biệt ưu thế trong các tuyến cần giao nhận trong nội thành phố/thị xã/thị trấn, …
Vậy, thuê xe 1.9 tấn tại đâu cho đảm bảo?
Đơn vị nào cho thuê xe tải 1.9 tấn uy tín?
Với hơn 20 năm kinh nghiệm cung ứng dịch vụ vận tải chuyên nghiệp, sở hữu đội xe 1.9 lớn nhất tại Hà Nội và khu vực miền Bắc, ETruck sẽ là gợi ý phù hợp với những nhu cầu trên của quý khách.
Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về dịch vụ cho thuê xe tải 1.9 tấn của ETruck thông qua bài viết dưới đây.
1. Điểm khác biệt khi sử dụng dịch vụ cho thuê xe tải 1.9 tấn tại ETruck?
ETruck ứng dụng các công nghệ hiện đại trong việc điều hành, tự động hóa phân tuyến, gửi lệnh giao nhận hàng hóa tới các xe nhanh chóng.
Với những hành trình thế mạnh, các xe 1.9 tấn của công ty có thể tới nhận hàng tại địa chỉ yêu cầu ngay trong vòng 1 tiếng kể từ khi lệnh vận chuyển được xác nhận.
Hiện tại, ETruck xây dựng được hơn 70 tuyến hành trình thế mạnh, có khả năng chuyên chở hàng hóa tới toàn bộ 63 tỉnh thành Toàn Quốc.
Khách hàng có thể theo dõi, kiểm soát quá trình giao nhận hàng hóa liên tục theo thời gian thực (real-time). Các thông tin chi tiết về lái xe, biển số xe vận chuyển, … được cập nhật chi tiết cho từng lệnh giao hàng. Bên cạnh đó, các đơn vị cũng có thể xem được các báo cáo thống kê về hiệu suất giao nhận một cách trực quan nhất.
Mọi hàng hóa khi sử dụng dịch vụ cho thuê xe tải 1,9 tấn tại ETruck đều được bảo hiểm 100%, giá trị bảo đảm lên tới 1.000.000đ/mỗi chuyến.
Bên cạnh đó, nếu so với các đơn vị cung cấp dịch vụ vận tải đơn lẻ khác, cước phí của ETruck tiết kiệm thêm hơn từ 15 – 20%.
“Nhanh chóng – Tiết kiệm – Tối ưu”, đó là những gì mà ETruck mang đến cho khách hàng của mình.
2. Các xe 1.9 tấn cho thuê như thế nào?
Quý khách có thể dễ dàng nhận diện đội xe tải 1.9 tấn của ETruck. Các xe đều được dán/sơn đồng nhất theo nhận diện thương hiệu của ETruck (với màu chủ đạo xanh và vàng).
Đội xe của chúng tôi thường xuyên di chuyển tại các khu công nghiệp hay ở những “điểm nóng” Logistics trong chuỗi cung ứng như Nhà ga hàng hóa, Ga hàng hóa kéo dài, Kho hàng, Trung tâm chuyển phát nhanh.
Các xe 1.9 tấn mà ETruck sử dụng có thông số cơ sở lần lượt là dài x rộng x cao (4.45m x 1.85m x 1,87m). Tổng trọng lượng (cả hàng) tối đa của xe có thể lên tới 4.7 tấn.
Tại ALS, các xe 1.9 tấn được phân làm 2 loại:
– Xe tải 1.9 tấn thường: là các xe tải thông thường, thùng kín, phục vụ chuyên chở hàng hóa trong điều kiện thường
– Xe tải 1.9 tấn lạnh: là các xe tải có hệ thống làm lạnh đặc thù, chuyên chở các hàng hóa cần đảm bảo nhiệt độ trong suốt hành trình giao nhận như: thủy hải sản, thực phẩm, thiết bị y tế, …
3. Bảng giá cho thuê xe tải 1.9 tấn (công bố)?
Bảng giá dưới đây là bảng giá công bố dành cho những khách hàng có nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng xe 1.9 tấn phát sinh, đơn lẻ.
Với những khách hàng có sản lượng lớn, thường xuyên, ETruck có chiết khấu và áp dụng bảng giá riêng tiết kiệm hơn khá nhiều.
Để cập nhật bảng giá thuê xe tải 1.9 tấn chi tiết, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với các chuyên gia của ETruck để nhận thông tin chính xác nhất.
Loại xe | Xe 1.9 tấn thường | Xe 1.9 tấn lạnh |
Minicharge | 250.000 | 313.000 |
> 20km | 14.500 | 18.000 |
> 30km | 11.000 | 14.000 |
> 50km | 10.000 | 13.000 |
> 100km | 9.500 | 12.000 |
> 200km | 9.000 | 11.000 |
> 300km | 8.500 | 11.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN TẢI THƯỜNG 2021-2022 (Tham khảo)
Điểm đi | Điểm đến | 1.4-1.9T |
Nội Bài, Sóc Sơn | Hà Nội – Nội Thành | 500,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long | 270,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi | 508,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát | 597,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa | 705,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Mỹ Đức | 864,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Bắc Ninh / Từ Sơn | 497,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Yên Phong / Đông Thọ | 400,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành | 582,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Gia Bình | 708,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế | 748,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Hiệp Hòa | 450,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên | 629,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Lạng Giang / Lục Nam | 900,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Lục Ngạn | 1,760,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Thái Nguyên / Sông Công | 612,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy | 498,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Bắc Cạn | 1,553,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Thanh Bình / Chợ Mới | 1,162,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Cao Bằng | 3,091,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương | 450,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện | 340,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Lập Thạch / Sông Lô | 624,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Việt Trì | 672,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà | 818,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà | 915,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Tam Nông / Cẩm Khê | 1,069,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Hạ Hòa | 1,452,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Tuyên Quang | 1,403,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Tân Thành | 1,978,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Na Hang | 2,486,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu | 1,476,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Mông Sơn | 1,817,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Bắc Văn Yên | 2,001,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Hòa Bình | 1,104,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TT Lương Sơn | 792,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Kỳ Sơn, Hòa Bình | 960,000 |
Điểm đi | Điểm đến | 1.4-1.9T |
KCN Yên Phong | Hà Nội – Nội Thành | 585,000 |
KCN Yên Phong | KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long | 448,000 |
KCN Yên Phong | KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi | 610,000 |
KCN Yên Phong | KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát | 765,000 |
KCN Yên Phong | Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa | 963,000 |
KCN Yên Phong | Mỹ Đức | 1,162,000 |
KCN Yên Phong | TP Bắc Ninh / Từ Sơn | 400,000 |
KCN Yên Phong | KCN Yên Phong / Đông Thọ | 400,000 |
KCN Yên Phong | KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành | 425,000 |
KCN Yên Phong | KCN Gia Bình | 416,000 |
KCN Yên Phong | TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế | 498,000 |
KCN Yên Phong | Hiệp Hòa | 450,000 |
KCN Yên Phong | KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên | 450,000 |
KCN Yên Phong | Lạng Giang / Lục Nam | 624,000 |
KCN Yên Phong | Lục Ngạn | 1,461,000 |
KCN Yên Phong | TP Thái Nguyên / Sông Công | 630,000 |
KCN Yên Phong | KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy | 481,000 |
KCN Yên Phong | TP Bắc Cạn | 1,553,000 |
KCN Yên Phong | KCN Thanh Bình / Chợ Mới | 1,208,000 |
KCN Yên Phong | TP Cao Bằng | 2,794,000 |
KCN Yên Phong | TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương | 648,000 |
KCN Yên Phong | Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện | 567,000 |
KCN Yên Phong | KCN Lập Thạch / Sông Lô | 870,000 |
KCN Yên Phong | TP Việt Trì | 960,000 |
KCN Yên Phong | KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà | 1,100,000 |
KCN Yên Phong | Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà | 1,210,000 |
KCN Yên Phong | KCN Tam Nông / Cẩm Khê | 1,366,000 |
KCN Yên Phong | KCN Hạ Hòa | 1,756,000 |
KCN Yên Phong | TP Tuyên Quang | 1,656,000 |
KCN Yên Phong | KCN Tân Thành | 2,231,000 |
KCN Yên Phong | KCN Na Hang | 2,211,000 |
KCN Yên Phong | TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu | 1,725,000 |
KCN Yên Phong | KCN Mông Sơn | 2,082,000 |
KCN Yên Phong | KCN Bắc Văn Yên | 2,243,000 |
KCN Yên Phong | TP Hòa Bình | 1,242,000 |
KCN Yên Phong | TT Lương Sơn | 984,000 |
KCN Yên Phong | Kỳ Sơn, Hòa Bình | 1,140,000 |
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN TẢI XE LẠNH Xe 1,4 – 1,9 TẤN CHỞ HÀNG 2022 (Tham khảo)
STT | ĐIỂM ĐI | ĐIỂM ĐẾN | Xe 1.4 – Xe 1.9 |
Dài x Rộng x Cao (đơn vị m) | Dài x Rộng x Cao (đơn vị m) | 3,3×1,6×1,7 | |
I. GIÁ CƯỚC | |||
1 | 5 | 10 | 563,636 |
2 | 10 | 15 | 563,636 |
3 | 15 | 20 | 627,273 |
4 | 20 | 30 | 690,909 |
5 | Trên 30 km (phụ trội) | 16,364 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tùy từng mặt hàng, số lượng, kích thước sẽ có mức giá khách nhau. Do đó quý khách có thể liên hệ trực tiếp với các chuyên gia của ETruck để nhận thông tin chính xác nhất.
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu hơn về dịch vụ cho thuê xe tải 1.9 tấn của ETruck. Nếu quý khách cần tư vấn thêm về việc sử dụng xe tại mức tải trọng này, đừng ngần ngại liên hệ ngay với các chuyên gia của chúng tôi để nhận được hỗ trợ sớm nhất.