x
What wrong with you???
Trang chủ / Tin nổi bật

Dịch vụ cho thuê xe tải 1.25 tấn chuyên chở hàng hóa

Với hàng trăm đầu xe sẵn có, hiện tại ETruck là đơn vị sở hữu và cho thuê xe tải 1,25 tấn hàng đầu khu vực miền Bắc.

Các xe đều được phân bổ tại những “điểm nóng” Logistics quan trọng, sẵn sàng giao nhận hàng hóa nhanh chóng theo nhu cầu của doanh nghiệp.

Cùng tìm hiểu về dịch vụ cho thuê xe tải 1,25 tấn của ETruck thông qua bài viết sau.

1. Dịch vụ cho thuê xe tải 1,25 tấn chở hàng?

Với hơn 20 năm kinh nghiệm cung ứng các dịch vụ vận tải hàng hóa cho doanh nghiệp, ETruck nhận thấy rằng, tải trọng 1,25 tấn được khách hàng vô cùng ưa chuộng.

Bên cạnh khả năng chuyên chở, mức tải trọng này cho phép các xe linh hoạt hơn khi giao nhận hàng hóa trong nội thành/đô thị (do không bị giới hạn về các tuyến đường, giờ giấc vào thành phố, …).

Chính vì điểm này nên ETruck đã tập trung phát triển đội xe 1,25 tấn chuyên biệt, số lượng lớn nhằm đáp ứng mục tiêu luân chuyển hàng hóa nhanh chóng hơn cho các doanh nghiệp (đặc biệt là các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực phân phối hay sản xuất – kinh doanh tại các thành phố lớn).

Hiện tại, chúng tôi có hơn 150 đầu xe 1,25 tấn chở hàng hóa, luôn trong trạng thái sẵn sàng phục vụ nhu cầu của khách hàng.

2. Các xe tải 1,25 tấn cho thuê như thế nào?

Khi lựa chọn thuê xe 1,25 tấn, tùy theo nhu cầu vận chuyển các loại hàng hóa khác nhau mà doanh nghiệp có thể sử dụng:

– Loại xe tải 1,25 tấn lạnh: phục vụ hàng hóa đặc thù, cần được bảo quản ở điều kiện nhiệt độ nhất định như các loại đồ thủy hải sản, thực phẩm, …

– Loại xe tải 1.25 tấn thường: phục vụ hàng hóa thông thường, trang bị hệ thống thùng kín, đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh, chất lượng.

Kích thước chung của các xe tải trọng này dao động lần lượt là Dài 3.2m x Rộng 1.69m x Cao 1.55m

(Lưu ý: Thông số thực tế xe sử dụng có thể có sự khác biệt đôi chút do khác nhau về đời xe, dòng, hãng xe, …)

3. Bảng giá cho thuê xe tải 1.25 tấn chở hàng hóa (tham khảo)?

Bảng giá dưới đây là bảng giá công bố dành cho những khách hàng có nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng xe 1.25 tấn phát sinh, đơn lẻ.

Với những khách hàng có sản lượng lớn, thường xuyên, ETruck có chiết khấu và áp dụng bảng giá riêng tiết kiệm hơn khá nhiều.

Loại xe Xe 1.25 tấn thường Xe 1.25 tấn lạnh
Minicharge 250.000 313.000
> 20km 14.500 18.000
> 30km 11.000 14.000
> 50km 10.000 13.000
> 100km 9.500 12.000
> 200km 9.000 11.000
> 300km 8.500 11.000

Để cập nhật bảng giá thuê xe tải 1,25 tấn chở hàng hóa chi tiết, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với các chuyên gia của ETruck để nhận thông tin chính xác nhất.

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN TẢI THƯỜNG 2021-2022 (Tham khảo)

Điểm đi  Điểm đến Xe tải 1.25T
Nội Bài, Sóc Sơn Hà Nội – Nội Thành         400,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long         230,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi         430,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát         520,000
Nội Bài, Sóc Sơn Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa         620,000
Nội Bài, Sóc Sơn Mỹ Đức         720,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Bắc Ninh / Từ Sơn         440,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Yên Phong / Đông Thọ         300,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành         500,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Gia Bình         590,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế         620,000
Nội Bài, Sóc Sơn Hiệp Hòa         400,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên         520,000
Nội Bài, Sóc Sơn Lạng Giang / Lục Nam         810,000
Nội Bài, Sóc Sơn Lục Ngạn      1,450,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Thái Nguyên / Sông Công         510,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy         440,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Bắc Cạn      1,280,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Thanh Bình / Chợ Mới         960,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Cao Bằng      2,530,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương         410,000
Nội Bài, Sóc Sơn Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện         280,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Lập Thạch / Sông Lô         520,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Việt Trì         560,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà         680,000
Nội Bài, Sóc Sơn Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà         770,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Tam Nông / Cẩm Khê         890,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Hạ Hòa      1,210,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Tuyên Quang      1,160,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Tân Thành      1,630,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Na Hang      2,030,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu      1,230,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Mông Sơn      1,500,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Bắc Văn Yên      1,650,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Hòa Bình         920,000
Nội Bài, Sóc Sơn TT Lương Sơn         660,000
Nội Bài, Sóc Sơn Kỳ Sơn, Hòa Bình         800,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Sơn La      2,550,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Điện Biên      4,350,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Lai Châu      3,210,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Hà Giang      2,460,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn         850,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Đồng Văn 1         750,000
Nội Bài, Sóc Sơn Lý Nhân         950,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /      1,050,000
Nội Bài, Sóc Sơn Nam Trực / Trực Ninh      1,250,000
Nội Bài, Sóc Sơn Nghĩa Hưng      1,550,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh      1,240,000
Nội Bài, Sóc Sơn Quỳnh Phụ      1,040,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Tiền Hải      1,540,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ      1,340,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ      1,200,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Hải Dương         810,000
Nội Bài, Sóc Sơn Gia Lộc         680,000
Nội Bài, Sóc Sơn Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang         970,000
Nội Bài, Sóc Sơn Phú Thái      1,100,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Hạ Long, QN      1,660,000
Nội Bài, Sóc Sơn Đông Triều         890,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Uông Bí      1,120,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Cẩm Phả      2,000,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Móng Cái      3,000,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử         850,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào         510,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Lạng Sơn      1,490,000
Nội Bài, Sóc Sơn CK Hữu Nghị      1,630,000
Nội Bài, Sóc Sơn CK Tân Thanh      1,730,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Ninh Bình, Gián Khẩu      1,070,000
Nội Bài, Sóc Sơn TX Tam Điệp      1,300,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn      1,760,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Bỉm Sơn / Vân Du      1,410,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc      1,600,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Như Thanh / Như Thanh      2,050,000
Nội Bài, Sóc Sơn KCN Nghi Sơn / Như Xuân      2,330,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên      2,880,000
Nội Bài, Sóc Sơn TP Hà Tĩnh      3,400,000
Nội Bài, Sóc Sơn TT Kỳ Anh / Vũng Áng      3,930,000
Phí thêm điểm giao           50,000
Phí chờ giờ           50,000
Phí lưu đêm         200,000
Điểm đi Điểm đến 1.25T
KCN Yên Phong Hà Nội – Nội Thành      540,000
KCN Yên Phong KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long      372,000
KCN Yên Phong KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi      522,000
KCN Yên Phong KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát      637,000
KCN Yên Phong Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa      803,000
KCN Yên Phong Mỹ Đức      960,000
KCN Yên Phong TP Bắc Ninh / Từ Sơn      317,000
KCN Yên Phong KCN Yên Phong / Đông Thọ      300,000
KCN Yên Phong KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành      350,000
KCN Yên Phong KCN Gia Bình      384,000
KCN Yên Phong TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế      460,000
KCN Yên Phong Hiệp Hòa      350,000
KCN Yên Phong KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên      370,000
KCN Yên Phong Lạng Giang / Lục Nam      580,000
KCN Yên Phong Lục Ngạn   1,207,000
KCN Yên Phong TP Thái Nguyên / Sông Công      553,000
KCN Yên Phong KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy      444,000
KCN Yên Phong TP Bắc Cạn   1,283,000
KCN Yên Phong KCN Thanh Bình / Chợ Mới      998,000
KCN Yên Phong TP Cao Bằng   2,286,000
KCN Yên Phong TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương      540,000
KCN Yên Phong Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện      513,000
KCN Yên Phong KCN Lập Thạch / Sông Lô      725,000
KCN Yên Phong TP Việt Trì      800,000
KCN Yên Phong KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà      917,000
KCN Yên Phong Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà   1,008,000
KCN Yên Phong KCN Tam Nông / Cẩm Khê   1,139,000
KCN Yên Phong KCN Hạ Hòa   1,463,000
KCN Yên Phong TP Tuyên Quang   1,368,000
KCN Yên Phong KCN Tân Thành   1,843,000
KCN Yên Phong KCN Na Hang   1,809,000
KCN Yên Phong TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu   1,425,000
KCN Yên Phong KCN Mông Sơn   1,720,000
KCN Yên Phong KCN Bắc Văn Yên   1,853,000
KCN Yên Phong TP Hòa Bình   1,026,000
KCN Yên Phong TT Lương Sơn      820,000
KCN Yên Phong Kỳ Sơn, Hòa Bình      950,000

Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm VAT, bốc xếp nâng hạ, bến bãi. Giá cước trên tại thời điểm giá dầu DO 0.05S : 13,040đ/lít, khi có sự thay có sự thay đổi giá dầu trên 10% sẽ tiến hành điều chỉnh giá cước theo công thức : Đơn giá vận chuyển mới = Đơn giá hiện tại x ( 1 + % tỷ lệ nhiên liệu biến động x 0.3 ).

BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN TẢI XE LẠNH Xe 1,25 TẤN CHỞ HÀNG 2022 (Tham khảo)

ĐIỂM ĐI ĐIỂM ĐẾN LOẠI XE (Tấn)
Xe 1,25
Dài x Rộng x Cao (đơn vị m) 3,1×1,6×1,65
5 10              550,000
10 15              550,000
15 20              620,000
20 30              690,000
Trên 30 km (phụ trội)                14,000

Lưu ý: Giá trên đã bao gồm VAT và lệ phí cầu đường (không bao gồm bến bãi, bốc xếp, kiểm hóa, phí đi cao tốc, phí phố cấm giờ cấm.) quý khách có thể liên hệ trực tiếp với các chuyên gia của ETruck để nhận thông tin chính xác nhất.

4. Đặc điểm nổi bật khi sử dụng dịch vụ cho thuê xe tải 1.25 tấn của ETruck?

Thế mạnh vượt trội khi sử dụng dịch vụ cho thuê xe 1,25 tấn tại ETruck nằm 2 chữ: TIẾT KIỆM – TIỆN LỢI.

– Tiết kiệm chi phí: nếu so với các đơn vị vận tải nhỏ lẻ khác, chi phí vận tải của ETruck tiết kiệm hơn từ 15 – 20%.

– Sự tiện lợi: Nhờ mạng lưới rộng, đội xe lớn cùng quy trình khai thác khoa học, ứng dụng công nghệ hiện đại, chúng tôi mang tới giải pháp vận chuyển hàng hóa thông minh hơn, đảm bảo sự ổn định của hàng hóa lưu thông trong chuỗi cung ứng của doanh nghiệp.

Bạn đang tìm kiếm đơn vị cho thuê xe tải 1.25 tấn cho đơn vị?

Bạn cần tư vấn thêm thông tin về dịch vụ này?

Hãy liên hệ ngay với các chuyên gia của chúng tôi để nhận được hỗ trợ sớm nhất.

Chia sẻ mạng xã hội: