Dịch vụ cho thuê xe tải 2,5 tấn của ETruck?
Tiền thân là đội xe kho vận Nasco với hơn 20 năm xây dựng và phát triển, từ đầu năm 2020, đội xe được mở rộng, đầu tư, ứng dụng công nghệ và phát triển dưới thương hiệu vận tải mới là ETruck.
Hiện tại, ETruck là đối tác cung cấp dịch vụ vận tải hàng đầu cho các doanh nghiệp/nhà máy đang hoạt động ở những khu công nghiệp, chế xuất, …
Đặc biệt, đơn vị đang doanh nghiệp cho thuê xe tải 2,5 tấn hàng đầu phục vụ cho các cá nhân/tổ chức sản xuất – kinh doanh.
Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về dịch vụ này của ETruck thông qua bài viết dưới đây.
1. Dịch vụ cho thuê xe tải 2,5 tấn của ETruck?
Hiện tại, ETruck đang có thể mạnh đặc biệt với các tuyến hành trình tập trung nhiều khu công nghiệp, nhà máy, sân bay.
Với hơn 70 tuyến hành trình trải dải từ Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam, doanh nghiệp có thể thuê xe tải 2,5 tấn của ETruck để phục vụ nhu cầu giao nhận hàng hóa của đơn vị.
Hiện tại, ETruck có khoảng hơn 200 đầu xe 2,5 tấn, có khả năng vận chuyển tới toàn bộ 63 tỉnh thành Toàn Quốc, phù hợp với nhu cầu phân phối, đảm bảo luồng luân chuyển hàng hóa trong chuỗi cung ứng của tổ chức được thực hiện ổn định.
2. Thông số kỹ thuật về các xe tải 2,5 tấn mà ETruck đang cho thuê?
Xe 2,5 tấn mà ETruck cho thuê đều là những xe thùng kín, đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn, chất lượng cho các doanh nghiệp/tổ chức/nhà máy hay những đơn vị phân phối.
Kích thước trung bình của những xe 2,5 tấn cho thuê là Dài 6.18m x Rộng 2.1m x Cao 2.28m. Thông số này cũng có thể dao động tùy theo kết cấu thực tế của từng loại xe.
Về loại hình xe, tùy theo nhu cầu, doanh nghiệp có thể lựa chọn:
– Các xe tải 2,5 tấn thường: chuyên chở hàng hóa thông thường
– Các xe tải 2,5 tấn lạnh: chuyên chở hàng hóa đặc thù cần đảm bảo nhiệt độ xuyên suốt hành trình vận chuyển.
3. Bảng giá cho thuê xe tải 2.5 tấn (công bố)?
Với những khách hàng, doanh nghiệp, đối tác có sản lượng lớn, thường xuyên, ETruck có chiết khấu và áp dụng bảng giá riêng tiết kiệm hơn khá nhiều.
STT | Cự ly | 2.5T |
1 | Mincharge | 450,000 |
2 | > 20km | 22,500 |
3 | > 30km | 20,000 |
4 | > 50 km | 17,000 |
5 | > 100km | 16,000 |
6 | > 200 km | 15,000 |
7 | > 300 km | 14,000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN TẢI THƯỜNG XE 2.5 TẤN 2021-2022 (Tham khảo)
Điểm đi | Điểm đến | 2.5T |
KCN Yên Phong | Hà Nội – Nội Thành | 900,000 |
KCN Yên Phong | KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long | 586,000 |
KCN Yên Phong | KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi | 883,000 |
KCN Yên Phong | KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát | 1,083,000 |
KCN Yên Phong | Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa | 1,364,000 |
KCN Yên Phong | Mỹ Đức | 1,616,000 |
KCN Yên Phong | TP Bắc Ninh / Từ Sơn | 467,000 |
KCN Yên Phong | KCN Yên Phong / Đông Thọ | 450,000 |
KCN Yên Phong | KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành | 525,000 |
KCN Yên Phong | KCN Gia Bình | 640,000 |
KCN Yên Phong | TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế | 767,000 |
KCN Yên Phong | Hiệp Hòa | 550,000 |
KCN Yên Phong | KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên | 570,000 |
KCN Yên Phong | Lạng Giang / Lục Nam | 960,000 |
KCN Yên Phong | Lục Ngạn | 2,032,000 |
KCN Yên Phong | TP Thái Nguyên / Sông Công | 931,000 |
KCN Yên Phong | KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy | 740,000 |
KCN Yên Phong | TP Bắc Cạn | 2,160,000 |
KCN Yên Phong | KCN Thanh Bình / Chợ Mới | 1,680,000 |
KCN Yên Phong | TP Cao Bằng | 3,810,000 |
KCN Yên Phong | TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương | 918,000 |
KCN Yên Phong | Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện | 858,000 |
KCN Yên Phong | KCN Lập Thạch / Sông Lô | 1,233,000 |
KCN Yên Phong | TP Việt Trì | 1,360,000 |
KCN Yên Phong | KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà | 1,558,000 |
KCN Yên Phong | Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà | 1,714,000 |
KCN Yên Phong | KCN Tam Nông / Cẩm Khê | 1,935,000 |
KCN Yên Phong | KCN Hạ Hòa | 2,487,000 |
KCN Yên Phong | TP Tuyên Quang | 2,304,000 |
KCN Yên Phong | KCN Tân Thành | 3,104,000 |
KCN Yên Phong | KCN Na Hang | 3,015,000 |
KCN Yên Phong | TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu | 2,400,000 |
KCN Yên Phong | KCN Mông Sơn | 2,896,000 |
KCN Yên Phong | KCN Bắc Văn Yên | 3,120,000 |
KCN Yên Phong | TP Hòa Bình | 1,728,000 |
KCN Yên Phong | TT Lương Sơn | 1,394,000 |
KCN Yên Phong | Kỳ Sơn, Hòa Bình | 1,615,000 |
KCN Yên Phong | TP Sơn La | 4,590,000 |
KCN Yên Phong | TP Điện Biên | 7,575,000 |
KCN Yên Phong | TP Lai Châu | 7,305,000 |
KCN Yên Phong | TP Hà Giang | 4,440,000 |
KCN Yên Phong | TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn | 1,591,000 |
KCN Yên Phong | KCN Đồng Văn 1 | 1,428,000 |
KCN Yên Phong | Lý Nhân | 1,632,000 |
KCN Yên Phong | TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung / | 1,936,000 |
KCN Yên Phong | Nam Trực / Trực Ninh | 2,264,000 |
KCN Yên Phong | Nghĩa Hưng | 2,784,000 |
KCN Yên Phong | TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh | 2,229,000 |
KCN Yên Phong | Quỳnh Phụ | 1,776,000 |
KCN Yên Phong | KCN Tiền Hải | 2,608,000 |
KCN Yên Phong | TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ | 2,267,000 |
KCN Yên Phong | KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ | 1,973,000 |
KCN Yên Phong | TP Hải Dương | 1,156,000 |
KCN Yên Phong | Gia Lộc | 866,000 |
KCN Yên Phong | Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang | 1,351,000 |
KCN Yên Phong | Phú Thái | 1,326,000 |
Điểm đi | Điểm đến | 2.5T |
Nội Bài, Sóc Sơn | Hà Nội – Nội Thành | 900,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long | 470,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi | 801,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát | 886,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa | 999,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Mỹ Đức | 1,224,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Bắc Ninh / Từ Sơn | 767,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Yên Phong / Đông Thọ | 550,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành | 877,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Gia Bình | 1,003,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế | 1,060,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Hiệp Hòa | 800,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên | 891,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Lạng Giang / Lục Nam | 1,275,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Lục Ngạn | 2,448,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Thái Nguyên / Sông Công | 867,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy | 770,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Bắc Cạn | 2,160,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Thanh Bình / Chợ Mới | 1,616,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Cao Bằng | 4,215,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương | 700,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện | 550,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Lập Thạch / Sông Lô | 884,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Việt Trì | 952,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà | 1,159,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà | 1,297,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Tam Nông / Cẩm Khê | 1,515,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Hạ Hòa | 2,057,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Tuyên Quang | 1,952,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Tân Thành | 2,752,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Na Hang | 3,390,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu | 2,053,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Mông Sơn | 2,528,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | KCN Bắc Văn Yên | 2,784,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TP Hòa Bình | 1,564,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | TT Lương Sơn | 1,122,000 |
Nội Bài, Sóc Sơn | Kỳ Sơn, Hòa Bình | 1,360,000 |
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN TẢI XE LẠNH Xe 2.5 TẤN CHỞ HÀNG 2022 (Tham khảo)
STT | ĐIỂM ĐI | ĐIỂM ĐẾN | Xe 2.5 |
Dài x Rộng x Cao (đơn vị m) | Dài x Rộng x Cao (đơn vị m) | 4,3×1,9×2,0 | |
I. GIÁ CƯỚC | |||
1 | 5 | 10 | 936,364 |
2 | 10 | 15 | 936,364 |
3 | 15 | 20 | 1,063,636 |
4 | 20 | 30 | 1,127,273 |
5 | Trên 30 km (phụ trội) | 20,909 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tùy từng mặt hàng, số lượng, kích thước sẽ có mức giá khách nhau. Do đó quý khách có thể liên hệ trực tiếp với các chuyên gia của ETruck để nhận thông tin chính xác nhất.
4. Lợi thế khi thuê xe tải 2,5 tấn tại ETruck?
Việc thuê xe tải 2,5 tấn tại ETruck được quản lý thông qua hệ thống vận hành tiên tiến. Theo đó, các xe sẽ được khai thác một cách linh hoạt và đảm bảo thời gian tới nhận hàng, giao hàng nhanh chóng nhất cho các đơn vị.
Với những hành trình thế mạnh, khi tiếp nhận yêu cầu thuê xe tải của đơn vị, các xe của Etruck có thể tới địa điểm nhận hàng ngay trong vòng 1 giờ đồng hồ.
Một số tiện ích khi sử dụng dịch vụ thuê xe tải 2,5 tấn tại Etruck:
– Booking Online: Nhanh chóng, chính xác thông qua phần mềm hoặc App ứng dụng
– Điều phối & Phân đơn: hoàn toàn tự động, không sợ bị ùn tắc
– Định vị theo thời gian thực: Cập nhật liên tục thông tin phương tiện, tài xe và trạng thái hoạt động của xe xuyên suốt hành trình.
– Ngoài ra, khi thuê xe tại Etruck, doanh nghiệp sẽ kiểm soát được cả chi phí, kiểm tra các báo cáo quản trị, phân tích trực quan hỗ trợ cho việc quản trị doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, chi phí thuê xe tải 2,5 tấn của Etruck tiết kiệm hơn từ 10 – 20% so với các đơn vị thông thường khác trên thị trường.
Nếu cần tư vấn thêm các dịch vụ vận tải và thuê xe hỗ trợ doanh nghiệp, đừng ngần ngại, liên hệ ngay với các chuyên gia của chúng tôi để nhận được thông tin nhanh nhất.