Dịch vụ vận chuyển hàng hóa đi KCN Gia Bình, Bắc Ninh
ETruck là đơn vị chuyên vận chuyển hàng đi KCN Gia Bình, Bắc Ninh phục vụ nhu cầu luân chuyển hàng hóa cho các doanh nghiệp sản xuất – kinh doanh.
Chúng tôi là thương hiệu vận tải tập trung phục vụ hàng hóa công nghiệp với đội xe lớn, đa dạng về tải trọng cũng như hình thức.
Tuyến gửi hàng tới KCN Gia Bình là một trong những tuyến vận chuyến mà công ty có thế mạnh đặc biệt về chi phí và thời gian giao nhận.
1. Dịch vụ vận chuyển hàng đi KCN Gia Bình, Bắc Ninh?
Khu công nghiệp (KCN) Gia Bình, Bắc Ninh là một trong những KCN quan trọng hàng đầu của cả nước. Địa điểm nằm trên Quốc lộ 17 thuộc huyện Gia Bình, thành phố Bắc Ninh. KCN có vị trí giao thông vô cùng thuận lợi khi chỉ cách trung tâm thành phố Bắc Ninh 20km, cách thành phố Hà Nội 41km, cách sân bay Nội Bài 50km, cách cảng Hải Phòng 85km.
Đây cũng là KCN tập trung nhiều doanh nghiệp FDI cũng như lực lượng lao đông phổ thông lớn nhất tại Bắc Ninh.
Hàng hóa lưu thông tại đây chủ yếu là nguyên vật tư, phụ liệu công nghiệp trong các ngành như: điện tử, dệt may, công nghệ chế biến, máy móc, dược phẩm, vật liệu xây dựng, …
Với lợi thế về địa hình, giao thương giữa các tỉnh thành, KCN Gia Bình đang ngày càng phát triển, kéo theo đó là nhu cầu vận chuyển hàng gia tăng mạnh tại địa phương này.
Là doanh nghiệp có hơn 20 năm cung ứng các dịch vụ vận tải công nghiệp, hiện tại, ETruck là đối tác giao nhận cho nhiều doanh nghiệp/tập đoàn trong nước cũng như Quốc tế đang hoạt động sản xuất – kinh doanh tại đây.
Ngoài KCN Gia Bình, Etruck cũng mở rộng tuyến gửi hàng qua KCN VSIP, Quế Võ, Đại Đồng, … hoàn thiện mạng lưới giao nhận trên toàn bộ các KCN tại Bắc Ninh.
2. Đội xe tải phục vụ chuyên chở hàng công nghiệp tới KCN Gia Bình, Bắc Ninh
ETruck định hướng trở thành thương hiệu cung cấp dịch vụ vận tải hàng công nghiệp hàng đầu.
Chính vì vậy, toàn bộ đội xe tải mà chúng tôi sử dụng hoàn toàn là xe tải thùng kín, đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn, vệ sinh chất lượng.
Đội xe được sử dụng để vận chuyển hàng đi KCN Gia Bình là các xe tiêu chuẩn, đồng bộ nhận diện về thương hiệu. Quý khách có thể dễ dàng nhận thấy chữ E nổi bật trên các thùng xe của ETruck di chuyển trên tuyến gửi hàng này.
Công ty sở hữu hơn 350 đầu xe, tải trọng đa dạng từ 1,25 – 15 tấn. Tất cả các xe đều tập trung ở những “điểm nút Logistics” quan trọng, luôn sẵn sàng đón đầu, tiếp nhận và luân chuyển hàng đi KCN Gia Bình trong thời gian ngắn nhất.
Hoạt động của đội xe được vận hành thông qua hệ thống công nghệ hiện đại. Việc này giúp các lệnh giao nhận đi và đến KCN Gia Bình được tự động tối ưu hóa, tính toán, xử lý nhanh hơn, tiết kiệm hơn. Bên canh đó, quý khách hàng cũng có thể theo dõi trạng thái vận chuyển một cách dễ dàng, cập nhật thông tin theo thời thực (thông qua tài khoản được cấp phát riêng cho từng doanh nghiệp khi hợp tác sử dụng dịch vụ).
3. Bảng giá vận chuyển hàng đi KCN Gia Bình, Bắc Ninh?
Quý khách lưu ý, bảng giá dưới đây chỉ áp dụng cho việc vận chuyển hàng hóa đơn lẻ, phát sinh theo chuyến. Với những nhu cầu vận chuyển hàng hóa thường xuyên, sản lượng lớn, chúng tôi sẽ áp dụng các bảng giá chiết khấu riêng tiết kiệm hơn.
Bên cạnh đó, bảng giá này chưa bao gồm thuế và các phụ phí liên quan nếu có.
* Bảng giá cước vận chuyển hàng đi KCN Gia Bình, Bắc Ninh bằng xe lạnh
STT | Cự ly | 1.25 – 1.9 tấn | 2.5 tấn | 3.5 tấn | 5 tấn | 8 tấn | 10 tấn | 15 tấn |
1 | Mincharge | 250,000 | 450,000 | 500,000 | 600,000 | 700,000 | 1,000,000 | 1,350,000 |
2 | > 20km | 14,500 | 22,500 | 23,800 | 31,700 | 37,000 | 42,300 | 50,300 |
3 | > 30km | 11,000 | 20,000 | 22,000 | 28,000 | 32,000 | 36,000 | 42,000 |
4 | > 50 km | 10,000 | 17,000 | 18,000 | 24,000 | 28,000 | 32,000 | 38,000 |
5 | > 100km | 9,500 | 16,000 | 17,000 | 22,000 | 26,000 | 30,000 | 36,000 |
6 | > 200 km | 9,000 | 15,000 | 16,000 | 20,000 | 25,000 | 28,000 | 34,000 |
7 | > 300 km | 8,500 | 14,000 | 15,000 | 18,000 | 24,000 | 26,000 | 32,000 |
* Bảng giá cước vận chuyển hàng đi KCN Gia Bình, Bắc Ninh bằng xe thường
STT | Cự ly | 1.25 – 1.9 tấn | 2.5 tấn | 3.5 tấn | 5 tấn | 8 tấn | 10 tấn | 15 tấn |
1 | Mincharge | 313,000 | 563,000 | 625,000 | 750,000 | 875,000 | 1,250,000 | 1,688,000 |
2 | > 20km | 18,000 | 28,000 | 30,000 | 40,000 | 46,000 | 53,000 | 63,000 |
3 | > 30km | 14,000 | 25,000 | 28,000 | 35,000 | 40,000 | 45,000 | 53,000 |
4 | > 50 km | 13,000 | 21,000 | 23,000 | 30,000 | 35,000 | 40,000 | 48,000 |
5 | > 100km | 12,000 | 20,000 | 21,000 | 28,000 | 33,000 | 38,000 | 45,000 |
6 | > 200 km | 11,000 | 19,000 | 20,000 | 25,000 | 31,000 | 35,000 | 43,000 |
7 | > 300 km | 11,000 | 18,000 | 19,000 | 23,000 | 30,000 | 33,000 | 40,000 |
Nếu cần tư vấn thêm về giá cước chi tiết cho nhu cầu sử dụng dịch vụ của từng đơn vị, quý khách có thể liên hệ ngay với các chuyên gia của chúng tôi để nhận được hỗ trợ chính xác nhất.